Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 4m = ……….cm
A. 40
B. 400
C. 4
D. 4000
Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2/3 phút =...giây
A.30 B.300 C.400 D.40
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
Câu 4: 1/4 ha = ............m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2500 B. 250 C. 4000 D. 40 000
1.hai bể có thể tích là 5000dm3.bể thứ nhất lớn hơn bể thứ hai là 0,4m3.hỏi mỗi bể có thể tích bao nhiêu mét khối?
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=..................dm=.......................cm
0,05m=......................dm=.........................cm
b)0,4m2=....................dm2=.......................cm2
0,05m2=......................dm2=.........................cm2
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4/4m=..............dm=.................cm
3/4m=.................dm=................cm
b) 4/5m2=............dm2=............cm2
3/4m2=................dm2=.................cm2
bài một toán tổng hiệu đổi ra rồi tính
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=.......4...........dm=........40...............cm
0,05m=...........0,5...........dm=..........5...............cm
b)0,4m2=..........40..........dm2=.........400..............cm2
0,05m2=.........50.............dm2=...........500..............cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3000, 4000, 5000, ..., ...., ....., .....
b) 4100, 4200, 4300, ..., ...., ....., .....
c) 7010, 7020, 7030, ..., ...., ....., .....
a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000
b) 4100, 4200, 4300, 4400, 4500, 4600
c) 7010, 7020, 7030, 7040, 7050, 7060
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm = ........ m
b) 4m 8cm =........ m
c) 9m 492mm = ........ m
d) 42m 23 cm =.......... m
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm =6,8m
b) 4m 8cm =4,08m
c) 9m 492mm =9,493 m
d) 42m 23 cm =42,23m
a) 6,8
b) 4,8
c) 9,492
d) 42,23
/HT\